Cách lập Bảng cân đối kế toán (TT200)

1. Bảng cân đối kế toán là gì?

  • Bảng cân đối kế toán là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
  • Bảng cân đối kế toán giúp người xem đánh giá được khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.

2. Mẫu bảng cân đối kế toán theo TT200

Mẫu Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục là Mẫu số B01–DN ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Tải về

3. Nguyên tắc lập bảng cân đối kế toán

Thời điểm lập bảng CĐKT: tùy từng loại hình doanh nghiệp, đặc điểm hoạt động và quy định của pháp luật mà kế toán xác định thời điểm lập cho phù hợp.

  • Các doanh nghiệp hoạt động liên tục có Niên độ kế toán từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 có thời điểm lập báo cáo như sau: 31/03/N, 30/06/N, 30/09/N, 31/12/N.
  • Đối với doanh nghiệp có “Niên độ kế toán” khác, doanh nghiệp “không hoạt động liên tục”, doanh nghiệp thuộc các trường hợp như giải thể, chia tách, sát nhập, dừng hoạt động, được mua để trở thành công ty con của một công ty khác,… và các trường hợp đặc biệt khác. Kế toán căn cứ vào tình hình thực tế, và quy định của Luật liên quan để xác định thời điểm lập Bảng CĐKT.

Các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán được lập theo nguyên tắc sau:

* Các khoản mục tại Phần Tài sản, Nợ phải trả phải được phân loại “Ngắn hạn” hoặc “ Dài hạn”.

  • Loại “Ngắn hạn” gồm các tài sản, nợ phải trả có khả năng thu hồi hoặc thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp (dưới 12 tháng)
  • Loại “Dài hạn” gồm các tài sản, nợ phải trả có khả năng thu hồi hoặc thanh toán dài hơn một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp (trên 12 tháng)

** Phần Tài sản: các khoản mục được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.

*** Phần Nợ phải trả: các khoản mục được trình bày theo thời gian phải thanh toán tăng dần.

4. Cơ sở lập bảng cân đối kế toán

  • Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
  • Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết theo đối tượng, phân loại “ngắn hạn”, “dài hạn”;
  • Căn cứ bảng cân đối phát sinh tài khoản
  • Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).

Trong đó:

  • Cột “Số đầu năm”: Lấy số liệu cột “Số cuối kỳ” của bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm trước.
  • Cột “Số cuối kỳ”: Lấy số liệu cột “Số dư cuối kỳ ” của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối phát sinh năm hiện tại.

LƯU Ý: TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

5. Cách lập bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200

TÀI SẢN

Chỉ tiêuMã sốTMCăn cứ lấy số liệu
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)100 100 = 110+120+130+140+150
I. Tiền và các khoản tương đương tiền110 110 = 111 + 112
1. Tiền111 Số Dư Nợ TK 111, 112, 113
2. Các khoản tương đương tiền112 Số Dư Nợ TK 1281,1288 (các khoản đầu tư thời hạn dưới 3 tháng)
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn120 120 = 121 + 122 + 123
1. Chứng khoán kinh doanh121 Số Dư Nợ TK 121 (hạn dưới 12 tháng)
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)122 Dư Có TK 2291 (ghi số âm, dưới 12 tháng)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn123 Dư Nợ TK 1281, 1282, 1288 (các khoản đầu tư có thời gian từ 3 tháng đến 12 tháng)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn130 130 = 131+132+133+134+135+136+137+139
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng131 Số Dư Nợ chi tiết TK 131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn132 Số Dư Nợ chi tiết TK 331  (số đã trả trước dưới 12 tháng)
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn133 Số Dư Nợ chi tiết TK 1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng134 Số Dư Nợ TK 337
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn135 Số Dư Nợ chi tiết TK 1283 (phải thu dưới 12 tháng)
6. Phải thu ngắn hạn khác136 Số Dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 (phải thu dưới 12 tháng)
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)137 Số Dư Có chi tiết TK 2293 (ghi số âm, dưới 1 năm)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý139 Số Dư Nợ TK 1381
IV. Hàng tồn kho140 140 = 141 + 149
1. Hàng tồn kho141 Số Dư Nợ TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)149 Số Dư Có chi tiết TK 2294 (ghi số âm)
V. Tài sản ngắn hạn khác150 150 = 151 + 152 + 153 + 154 + 155
1. Chi phí trả trước ngắn hạn151 Số Dư Nợ chi tiết TK 242 (phân bổ dưới 12 tháng)
2. Thuế GTGT được khấu trừ152 Số Dư Nợ TK 133
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước153 Số Dư Nợ chi tiết TK 333
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ154 Số Dư Nợ TK 171
5. Tài sản ngắn hạn khác155 Số Dư Nợ chi tiết TK 2288 (thời gian hoàn vốn dưới 12 tháng)
B- TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240+250+260)200 200=210+220+230+240+250+260
I. Các khoản phải thu dài hạn210 210 = 211+212+213+214+215+216+219
1. Phải thu dài hạn của khách hàng211 Số Dư Nợ chi tiết TK 131 (kỳ hạn thu tiền trên 12 tháng)
2. Trả trước cho người bán dài hạn212 Số Dư Nợ chi tiết TK 331 (số đã trả trước trên 12 tháng) 
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc213 Số Dư Nợ TK 1361
4. Phải thu nội bộ dài hạn214 Số Dư Nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368 (hạn phải thu trên 12 tháng)
5. Phải thu về cho vay dài hạn215 Số Dư Nợ chi tiết TK 1283 (hạn phải thu trên 12 tháng)
6. Phải thu dài hạn khác216 Số Dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 (hạn trên 12 tháng)
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)219 Số Dư Có chi tiết TK 2293 (ghi số âm, hạn trên 12 tháng)
II. Tài sản cố định220 220 = 221 + 224 + 227
1. Tài sản cố định hữu hình221 221 = 222 + 223
– Nguyên giá222 Số Dư Nợ TK 211
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)223 Số Dư  Có TK 2141 (ghi số âm)
2. Tài sản cố định thuê tài chính224 224 = 225 + 226
– Nguyên giá225 Số Dư Nợ TK 212
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)226 Số Dư Có TK 2142 (ghi số âm)
3. Tài sản cố định vô hình227 227 = 228 + 229
– Nguyên giá228 Số Dư Nợ TK 213
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)229 Số Dư Có TK 2143 (ghi số âm)
III. Bất động sản đầu tư230 230 = 231 + 232
– Nguyên giá231 Số Dư Nợ TK 217
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)232 Số Dư Có TK 2147 (Ghi số âm)
IV. Tài sản dở dang dài hạn240 240 = 241 + 242
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn241 Số Dư Nợ chi tiết TK 154 cộng Số Dư Có chi tiết TK 2294 (hạn trên 12 tháng)
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang242 Số Dư Nợ TK 241
V. Đầu tư tài chính dài hạn250 250 = 251 + 252 + 253 + 254 + 255
1. Đầu tư vào công ty con251 Số Dư Nợ TK 221
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết252 Số Dư Nợ TK 222
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác253 Số Dư Nợ chi tiết TK 2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)254 Số Dư Có chi tiết TK 2292 (ghi số âm)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn255 Số Dư Nợ TK 1281, 1282, 1288 (nắm giữ trên 12 tháng
VI. Tài sản dài hạn khác260 260 = 261 + 262 + 263 + 268
1. Chi phí trả trước dài hạn261 Số Dư Nợ chi tiết TK 242 (phân bổ  trên 12 tháng)
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại262 Số Dư Nợ TK 243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn263 Số Dư Nợ chi tiết TK 1534 cộng Số dư Có chi tiết TK 2294 (thời hạn trên 12 tháng)
4. Tài sản dài hạn khác268 Số Dư Nợ chi tiết TK 2288
TỔNG CỘNG TÀI SẢN  
(270 = 100 + 200)
270 270 = 100 + 200
  NGUỒN VỐN     
Chỉ tiêuMã sốTMCăn cứ lấy số liệu
C – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)300 300 = 310 + 330
I. Nợ ngắn hạn310 310=311+312+313+314+315+316+317+318+319+320+321+322+323+324
1. Phải trả người bán ngắn hạn311 Số Dư Có chi tiết TK 331 (phải trả dưới 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn312 Số Dư Có chi tiết TK 131 (khách hàng trả trước dưới 12 tháng)
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước313 Số Dư Có TK 333
4. Phải trả người lao động314 Số Dư Có TK 334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn315 Số Dư Có TK 335 (các khoản chi phí phải trả dưới 12 tháng)
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn316 Số Dư Có chi tiết TK 3362, 3363, 3368 (phải trả nội bộ dưới 12 tháng)
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng317 Số Dư Có TK 337
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn318 Số Dư Có chi tiết TK 3387 (các khoản dưới 12 tháng)
9. Phải trả ngắn hạn khác319 Số Dư Có chi tiết TK 338, 138, 344 (dưới 12 tháng)
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn320 Số Dư Có chi tiết TK 341, 34311 (các khoản vay, thuê tài chính có hạn trong vòng 12 tháng)
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn321 Số Dư Có chi tiết TK 352 (thời hạn dưới 12 tháng)
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi322 Số Dư Có của TK 353
13. Quỹ bình ổn giá323 Số Dư Có của TK 357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ324 Số Dư Có TK 171
II. Nợ dài hạn330 330=331+332+333+334+335+336+337+338+339+340+341+342+343
1. Phải trả người bán dài hạn331 Số Dư Có TK 331 (phải trả hạn trên 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn332 Số Dư Có chi tiết TK 131 (thời hạn trên 12 tháng)
3. Chi phí phải trả dài hạn333 Số Dư Có TK 335 (phải trả hạn trên 12 tháng)
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh334 Số Dư Có chi tiết TK 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn335 Số Dư Có chi tiết TK 3362, 3363, 3368 (phải trả nội bộ trên 12 tháng)
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn336 Số Dư Có chi tiết TK 3387 (các khoản trên 12 tháng)
7. Phải trả dài hạn khác337 Số Dư Có chi tiết TK 338, 344 (các khoản trên 12 tháng)
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn338 Số Dư Có chi tiết TK 341 (kỳ hạn trên 12 tháng) và Dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313
9. Trái phiếu chuyển đổi339 Số Dư Có chi tiết của TK 3432
10. Cổ phiếu ưu đãi340 Số Dư Có chi tiết TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả)
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả341 Số Dư Có TK 347
12. Dự phòng phải trả dài hạn342 Số Dư Có chi tiết TK 352 (Các khoản trên 12 tháng)
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ343 Số Dư Có của TK 356
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)
400 400 = 410 + 430
I. Vốn chủ sở hữu410 410=411+412+413+414+415+416+417+418+419+420+421+422
1. Vốn góp của chủ sở hữu411 411 = 411a + 411b
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết411a Số Dư Có TK 41111
– Cổ phiếu ưu đãi411b Số Dư Có chi tiết TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu)
2. Thặng dư vốn cổ phần412 Số dư có TK 4112 (nếu TK 4112 có số dư bên nợ thì ghi số âm chỉ tiêu này)
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu413 Số Dư Có chi tiết TK 4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu414 Số Dư Có Tài khoản 4118
5. Cổ phiếu quỹ (*)415 Số Dư Nợ TK 419 (ghi số âm)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản416 Số dư Có TK 412 (nếu TK 412 có số dư bên nợ thì ghi số âm chỉ tiêu này)
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái417 Số dư Có TK 413 (nếu TK 413 có số dư bên nợ thì ghi số âm chỉ tiêu này)
8. Quỹ đầu tư phát triển418 Số Dư Có TK 414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp419 Số Dư Có TK 417
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu420 Số Dư Có TK 418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối421 421 = 421a + 421b
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước421a Số Dư có TK 4211 (nếu TK 4211 có số dư bên nợ thì ghi số âm)
– LNST chưa phân phối kỳ này421b Số Dư có TK 4212 (nếu TK 4212 có số dư bên nợ thì ghi số âm)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB422 Số Dư Có TK 441
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác430 430 = 431 + 432
1. Nguồn kinh phí431 Số Dư Có TK 461 trừ (-) Số Dư Nợ TK 161
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432 Số Dư Có TK 466
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)
440 440 = 300 + 400

Ghi chú:

  1. Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
  2. Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
  3. Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
  4. Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Thông tin liên quan

Để lại bình luậnEmail của bạn sẽ không hiển thị trong nội dung bình luận